Tham khảo UNB (nhóm nhạc)

  1. http://m.entertain.naver.com/now/read?oid=468&aid=0000318498
  2. http://m.news1.kr/articles/?3145331
  3. “유닛 소개: 유닛 B”. The Unit. KBS. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
  4. “[공식]'더유닛' 유앤비(UNB), 4월 7일 데뷔 확정 '기대 UP'”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Naver. 14 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
  5. “[Oh!쎈 초점] "악마편집·감성팔이 NO"..'99매치' 향한 KBS의 자신감”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 7 năm 2017.
  6. https://www.youtube.com/watch?v=Uc6V3h7bKNM&t=0s. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  7. “[공식]유앤비, 4월 7일 '유희열의 스케치북' 통해 정식 데뷔”. sports.chosun.com. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.
  8. Gaon Weekly Album Chart
  9. Peak positions on the Oricon Album Chart:
  10. Cumulative sales for Boyhood:
  11. “Boyhood sales on Oricon Chart”. theqoo.net (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2018.

Liên quan